Thông số kỹ thuật:
- Lò xo khuôn mẫu TF, TM, TL, TH, TB
- Màu sắc: màu vàng, xanh blue, xanh green, màu đỏ, nâu
- Sức nén nặng nhẹ tùy thuộc vào màu sắc
Phân Loại Lò Xo Dùng Trong Khuôn Mẫu
– Lò Xo Khuôn Mẫu Tải Trọng Cực Nhẹ Màu Vàng TF
Số lần sử dụng lò xo và tỷ lệ nén: từ 300.000 – 1.000.000 lần tương tự cho 50% chiều dài L – 40% chiều dài L
– Lò Xo Cho Khuôn Mẫu Tải Trọng Nhẹ Màu Xanh TL
Số lần sử dụng lò xo và tỷ lệ nén: từ 300.000 – 500.000 – 1.000.000 lần tương tự cho 40% chiều dài L – 36% chiều dài L – 32% chiều dài L
Khả năng chịu tải nhẹ
– Lò Xo Khuôn Tải Trọng Trung Bình Màu Đỏ TM
Số lần sử dụng lò xo và tỷ lệ nén: từ 300.000 – 500.000 – 1.000.000 lần tương tự cho 32% chiều dài L – 28.8% chiều dài L – 25.6% chiều dài L
Khả năng chịu tải trung bình
– Lò Xo Dùng Cho Khuôn Mẫu Tải Trọng Nặng Màu xanh TH
Số lần sử dụng lò xo và tỷ lệ nén: từ 300.000 – 500.000 – 1.000.000 lần tương tự cho 24% chiều dài L – 21.6% chiều dài L – 19.2% chiều dài L
Khả năng chịu tải trọng nặng với màu sắc riêng biệt xanh lá cây
– Lò Xo Cho Khuôn Mẫu Tải Trọng Cực Nặng Màu Nâu TB
Khả năng chịu tải trọng cực nặng với màu sắc riêng biệt nâu
Vật liệu được làm bằng thép hợp kim
Số lần sử dụng lò xo và tỷ lệ nén: từ 300.000 – 500.000 – 1.000.000 lần tương tự cho 20% chiều dài L – 18% chiều dài L – 16% chiều dài L